Mẫu câu theo chủ đề “Mein Wohnort” – Redemittel zum Thema “Mein Wohnort” (trình độ A1->B1)

Informationen zum Thema Wohnort und Stadt geben | Đưa thông tin về chủ đề nơi cư trú và thành phố

Wo ich wohne und wo ich gewohnt habe. | Nơi tôi đang sống và đã sống.

  • Ich lebe/wohne in Berlin/in Deutschland.

Nghĩa

Tôi sống / cư trú ở Berlin / ở Đức.

  • Ich lebe/wohne in der Türkei/in der Schweiz.

Nghĩa

Tôi sống / cư trú sống ở Thổ Nhĩ Kỳ / Thụy Sĩ.

  • Ich lebe/wohne im/in Iran.

Nghĩa

Tôi sống / cư trú / ở Iran.

  • Ich lebe/wohne in den USA/in den Niederlanden.

Nghĩa

Tôi sống / cư trú tại Hoa Kỳ / ở Hà Lan.

  • Ich lebe/wohne auf Teneriffa/auf Mallorca/auf Korsika/auf einer Insel.

Nghĩa

Tôi sống / cư trú ở Tenerife / Mallorca / Corsica / trên một hòn đảo.

  • Ich komme aus Syrien, aber ich lebe seit 2015 in Deutschland.

Nghĩa

Tôi đến từ Syria, nhưng tôi đã sống ở Đức từ năm 2015.

  • Ich lebe in einer Stadt/in einem Dorf/auf dem Land.

Nghĩa

Tôi sống ở trong một thành phố/tại một ngôi làng/ở nông thôn.

  • Berlin liegt im Osten von Deutschland.

Nghĩa

Berlin nằm ở phía đông nước Đức.

  • Die Stadt liegt im Norden/im Süden/im Westen/im Osten/im Zentrum von…

Nghĩa

Thành phố này nằm ở phía bắc / ở phía nam / ở phía tây / ở phía đông / ở trung tâm của …

  • Das Dorf liegt in der Nähe von Hamburg.

Nghĩa

Ngôi làng nằm gần Hamburg.

  • Erpel liegt bei Bonn.

Nghĩa

Erpel nằm ở gần Bonn.

  • Mein Dorf liegt/ist etwa 20 Kilometer von Wien entfernt.

Nghĩa

Làng tôi cách thủ đô Viên khoảng 20 cây số.

  • Die Stadt/Das Dorf liegt an einem Fluss.

Nghĩa

Thành phố / ngôi làng đó nằm cạnh một con sông.

  • Der Ort liegt am Rhein. Die Stadt liegt an der Elbe.

Nghĩa

Nơi đó nằm cạnh sông Rhine. Thành phố đó nằm cạnh sông Elbe.

  • Ich wohne/lebe schon immer in Berlin. Ich bin hier geboren und aufgewachsen.

Nghĩa

Tôi luôn sống ở Berlin. Tôi sinh ra ở đây và lớn lên.

  • Ich wohne/lebe seit dreizehn Jahren im Zentrum/in der Altstadt/am Stadtrand von Zürich.

Nghĩa

Tôi đã sống ở trung tâm / trong khu phố cổ / ở ngoại ô Zurich mười ba năm nay rồi.

  • Ich lebe seit 2003 mit meinem Freund/meinem Mann in Hamburg.

Nghĩa

Tôi đang sống ở Hamburg với bạn trai / chồng tôi từ năm 2003.

  • Ich wohne schon lange mit meiner Freundin/meiner Frau/meiner Familie in Dresden.

Nghĩa

Tôi sống ở Dresden với bạn gái / vợ / gia đình mình lâu rồi.

  • Ich lebe seit zehn Jahren mit meinem Kind in Weimar.

Nghĩa

Tôi đã sống ở Weimar với con tôi được mười năm nay rồi.

  • Ich wohne seit einem Jahr mit meinen Kindern in Leverkusen.

Nghĩa

Tôi đã sống ở Leverkusen với các con được một năm nay rồi.

  • Vor drei Jahren bin ich von Bonn nach Berlin gezogen.

Nghĩa

Tôi đã chuyển từ Bonn đến Berlin ba năm trước.

  • Mit 16 Jahren bin ich nach Deutschland gekommen/gegangen.

Nghĩa

Khi tôi 16 tuổi, tôi đã đến / chuyển đến Đức.

  • Früher/Vorher habe ich in Madrid/in Marokko/in der Türkei gelebt.

Nghĩa

Trước đây / trước đó tôi sống ở Madrid / Morocco / Thổ Nhĩ Kỳ.

  • Vor 5 Jahren bin ich/ist meine Familie von Nürnberg nach München gezogen.

Nghĩa

5 năm trước, tôi / gia đình tôi chuyển từ Nuremberg đến Munich.

  • Von 2008 bis 2013 habe ich in Konstanz gelebt.

Nghĩa

Tôi sống ở Konstanz từ năm 2008 đến năm 2013.

  • Ich habe lange (Zeit) in Süddeutschland gelebt.

Nghĩa

Tôi đã sống ở miền nam nước Đức trong một thời gian dài.

  • Ich lebe/wohne bei meinem Vater/meiner Mutter/meinen Eltern.

Nghĩa

Tôi sống / ở với cha / mẹ / cha mẹ của tôi.

  • Unsere Kinder wohnen/leben nicht mehr bei uns. Sie sind vor ein paar Jahren ausgezogen.

Nghĩa

Con cái của chúng tôi không còn sống với chúng tôi nữa. Chúng đã chuyển ra ngoài vài năm trước.

  • Ich wohne/lebe in einer Wohngemeinschaft/WG.

Nghĩa

Tôi cư trú / sống trong một căn hộ chung.

  • Ich wohne mit meiner Familie in einem Haus am Stadtrand.

Nghĩa

Tôi sống cùng gia đình trong một ngôi nhà ở ngoại ô.

  • Ich wohne in einer Wohnung im Stadtzentrum.

Nghĩa

Tôi sống trong một căn hộ ở trung tâm thành phố.

  • Wir haben eine kleine Wohnung im Zentrum.

Nghĩa

Chúng tôi có một căn hộ nhỏ ở trung tâm.

  • Mein Stadtteil/Stadtviertel heißt…

Nghĩa

Khu phố chỗ tôi được gọi là …

  • Die Stadt/Das Dorf ist klein/groß/nicht sehr groß.

Nghĩa

Thành phố / ngôi làng này nhỏ / lớn / không lớn lắm.

  • Die Stadt hat ungefähr/fast/über eine Million/zwei Millionen Einwohner.

Nghĩa

Thành phố này có khoảng / gần / hơn một triệu / hai triệu dân.

  • In Freiburg leben etwa 230.000 Menschen/Personen.

Nghĩa

Có khoảng 230.000 người sống ở Freiburg.

  • Die Stadt/Das Dorf ist (schon) sehr alt.

Nghĩa

Thành phố / ngôi làng này (thực sự) rất cổ rồi.

  • Ich wohne/lebe (nicht) gern in…

Nghĩa

Tôi thích (không thích) cư trú / sống ở …

  • Ich lebe (nicht) gern in diesem Stadtteil.

Nghĩa

Tôi (không) thích sống ở khu phố này.

  • Die Stadt/Der Stadtteil gefällt mir (nicht).

Nghĩa

Tôi (không) thích thành phố / quận này.

  • Meine Freunde und Familie leben (auch) hier.

Nghĩa

Bạn bè và gia đình của tôi cũng sống ở đây.

  • Ich habe (nicht) gern in… gelebt.

Nghĩa

Tôi đã (không) thích sống ở …

  • Ich mag den Stadtteil/die Stadt/das Dorf/die Region.

Nghĩa

Tôi thích khu phố / thành phố / ngôi làng / vùng này.

  • Ich lebe noch nicht so lange/erst drei Monate hier und kenne noch nicht so viele Leute.

Nghĩa

Tôi chưa sống ở đây lâu / chỉ ba tháng và tôi chưa biết nhiều người.

  • Ich lebe in…, aber arbeite in…

Nghĩa

Tôi sống ở … nhưng làm việc ở …

  • Deshalb muss ich mit dem Auto/mit dem Bus/mit dem Zug zur Arbeit fahren.

Nghĩa

Đó là lý do tại sao tôi phải đi làm bằng ô tô / xe buýt / tàu hỏa.

  • Ich möchte/will hier nicht (mehr) leben.

Nghĩa

Tôi muốn / không muốn sống ở đây (nữa).

  • Ich möchte/will (für) immer hier leben.

Nghĩa

Tôi muốn / thích sống ở đây (mãi mãi).

  • Ich möchte/will in… leben.

Nghĩa

Tôi muốn / thích sống ở …

  • Ich habe ein Jahr (lang) in Paris gelebt.

Nghĩa

Tôi đã sống ở Paris trong một năm.

  • Salzburg gefällt mir, weil man dort viel machen kann.

Nghĩa

Tôi thích Salzburg vì người ta có thể làm được rất nhiều điều ở đó.

  • Paris ist meine Lieblingsstadt.

Nghĩa

Paris là thành phố yêu thích của tôi.

  • Meine Lieblingsstadt ist Berlin.

Nghĩa

Thành phố yêu thích của tôi là Berlin.

  • Ich wohne gern in der/dieser Stadt.

Nghĩa

Tôi thích sống ở thành phố này.

  • Ich lebe lieber auf dem Land als in der Stadt.

Nghĩa

Tôi thà sống ở nông thôn còn hơn ở thành phố.

Was es an meinem Wohnort gibt. | Những thứ nơi cư trú của tôi có

  • In… gibt es viele Hotels, Geschäfte, Supermärkte und ein großes Einkaufszentrum.

Nghĩa

Ở… có nhiều khách sạn, cửa hàng, siêu thị và trung tâm mua sắm lớn.

  • Ich wohne im Zentrum, deshalb gibt es viele Geschäfte in der Nähe.

Nghĩa

Mình ở trung tâm nên có rất nhiều cửa hàng ở gần nhà.

  • In dem Stadtteil gibt es viele Kneipen, Cafés und Restaurants. Es gibt auch ein Kino, einen Park und ein Museum.

Nghĩa

Có rất nhiều quán rượu, quán cà phê và nhà hàng trong khu phố này. Ngoài ra còn có một rạp chiếu phim, một công viên và một viện bảo tàng.

  • Alles ist in der Nähe und ich kann immer zu Fuß gehen.

Nghĩa

Mọi thứ đều gần nhà và tôi luôn có thể đi bộ.

  • Deshalb wohne ich gern im Zentrum.

Nghĩa

Đó là lý do tại sao tôi thích sống ở trung tâm.

  • Leider gibt es in meinem Dorf keinen Supermarkt. Deshalb brauche ich ein Auto.

Nghĩa

Thật không may là không có siêu thị trong làng của tôi. Đó là lý do tại sao tôi cần một chiếc xe hơi.

  • In… haben wir eine Bäckerei, eine Metzgerei und ein kleines Lebensmittelgeschäft.

Nghĩa

Ở … chúng tôi có một tiệm bánh, một cửa hàng thịt và một cửa hàng tạp hóa nhỏ.

  • Außerdem gibt es einen Arzt und eine Apotheke.

Nghĩa

Ngoài ra còn có một bác sĩ và một hiệu thuốc.

  • Es gibt (leider) keine Apotheke. Es fehlt eine Apotheke.

Nghĩa

(Tiếc là )Không hiệu thuốc nào. Nó thiếu một hiệu thuốc.

  • In… gibt es viele Kindergärten und Schulen. Es gibt auch ein Krankenhaus.

Nghĩa

Ở … có nhiều trường mẫu giáo và trường học. Ngoài ra còn có một bệnh viện.

  • Es gibt einen Kindergarten/eine Schule/eine Universität.

Nghĩa

Có một nhà trẻ / trường học / trường đại học.

  • In der Altstadt sieht man viele alte Gebäude, Plätze und Kirchen.

Nghĩa

Trong khu phố cổ, bạn có thể thấy nhiều tòa nhà cổ kính, quảng trường và nhà thờ.

  • Es gibt auch eine Moschee/eine Synagoge/einen Tempel.

Nghĩa

Ngoài ra còn có một nhà thờ Hồi giáo / giáo đường Do Thái / đền thờ.

  • Es gibt viele Hochhäuser.

Nghĩa

Có nhiều nhà cao tầng.

  • Hier kann man sehr viele Sehenswürdigkeiten wie das alte Rathaus und die Kathedrale besichtigen.

Nghĩa

Đến đây bạn có thể tham quan rất nhiều thắng cảnh như tòa thị chính cổ và nhà thờ lớn.

  • Es gibt eine Straßenbahn, viele Busse und auch eine U-Bahn. Deshalb brauche ich kein Auto.

Nghĩa

Có xe điện, rất nhiều xe buýt và có cả tàu điện ngầm. Đó là lý do tại sao tôi không cần xe hơi.

  • Der Bahnhof ist im Zentrum von der Stadt.

Nghĩa

Ga xe lửa ở trung tâm thành phố.

  • Die Stadt hat einen Flughafen.

Nghĩa

Thành phố có một sân bay.

  • Bonn ist die perfekte Stadt für mich.

Nghĩa

Bonn là thành phố hoàn hảo đối với tôi.

  • Für mich ist Freiburg die perfekte Stadt.

Nghĩa

Đối với tôi, Freiburg là thành phố hoàn hảo.

Was man an meinem Wohnort machen kann. | Những điều người ta có thể làm tại nơi cư trú của tôi.

  • In meiner Stadt/meinem Dorf kann man sehr viel/nicht viel machen.

Nghĩa

Người ta có thể làm nhiều/không nhiều điều ở thành phố/làng của tôi.

  • Im Stadtzentrum gibt es viele Geschäfte. Dort kann man gut einkaufen gehen. Ich gehe dort oft mit meinen Freunden/meinen Freundinnen einkaufen/shoppen.

Nghĩa

Có rất nhiều cửa hàng ở trung tâm thành phố. Bạn có thể đi mua sắm ở đó. Tôi thường đi mua sắm ở đó với bạn bè của tôi.

  • Ich fahre oft ins Stadtzentrum und gehe dort spazieren.

Nghĩa

Tôi thường lái xe đến trung tâm thành phố và đi dạo ở đó.

  • Auf dem Marktplatz gibt es dreimal pro Woche einen Markt. Dort kann man immer frische Produkte kaufen.

Nghĩa

Có một chợ phiên ba lần một tuần trên quảng trường. Bạn luôn có thể mua sản phẩm tươi ở đó.

  • Auf dem Markt kaufe ich oft frisches Obst und Gemüse.

Nghĩa

Tôi thường mua trái cây tươi và rau quả ở chợ đó.

  • Das Freizeitangebot ist (sehr) groß und gut.

Nghĩa

Ưu đãi giải trí là (rất) lớn và tốt.

  • Man kann Sport treiben, mit Freunden ins Kino oder (ins) Theater gehen und mit der Familie im Park spazieren gehen.

Nghĩa

Người ta có thể tập thể thao, đi xem phim hoặc đến rạp hát với bạn bè và đi dạo với gia đình trong công viên.

  • Ich gehe oft in den Park, um dort mit Freunden Volleyball oder Fußball zu spielen.

Nghĩa

Tôi thường đến công viên để chơi bóng chuyền hoặc đá bóng với bạn bè.

  • Es gibt viele Spielplätze. Dort können die Kinder spielen.

Nghĩa

Có rất nhiều sân chơi. Trẻ con có thể chơi ở đó.

  • Außerdem gibt es ein Schwimmbad. Im Sommer gehe ich mit meinen Freunden/meinen Freundinnen ins Schwimmbad.

Nghĩa

Ngoài ra còn có một hồ bơi. Vào mùa hè, tôi đi đến bể bơi với bạn bè của tôi.

  • Die Stadt liegt am Meer und es gibt einen Strand. Ich gehe oft an den Strand.

Nghĩa

Thị trấn này ở gần biển và có một bãi biển. Tôi rất hay đi ra bãi biển chơi.

  • Ich mache gern Sport und trainiere dreimal pro Woche im Fitnessstudio.

Nghĩa

Tôi thích tập thể dục và tôi tập thể dục ở phòng tập thể dục ba lần một tuần.

  • Es gibt oft gute Konzerte.

Nghĩa

Thường có những buổi hòa nhạc hay.

  • Im Museum gibt es oft interessante Ausstellungen.

Nghĩa

Trong bảo tàng thường có các cuộc triển lãm thú vị.

  • Ich gehe oft ins Museum.

Nghĩa

Tôi thường đến viện bảo tàng.

  • In den Kneipen und Cafés kann man Freunde treffen.

Nghĩa

Bạn có thể gặp gỡ bạn bè trong quán rượu và quán cà phê.

  • Man kann in… abends gut ausgehen / essen gehen.

Nghĩa

Bạn có thể đi chơi / ăn uống tại … vào buổi tối.

  • Es gibt viele Restaurants. Dort kann man gut essen.

Nghĩa

Có rất nhiều nhà hàng. Bạn có thể ăn ngon ở đó.

  • Ich wohne gern hier,…

Nghĩa

Tôi thích sống ở đây,…

  • … weil die Stadt sehr interessant ist.

Nghĩa

… bởi vì thành phố rất thú vị.

  • … weil man viel machen kann.

Nghĩa

… bởi vì người ta có thể làm rất nhiều điều.

  • … weil meine Familie hier lebt.

Nghĩa

… bởi vì gia đình tôi sống ở đây.

  • … weil ich hier gute Freunde habe.

Nghĩa

… bởi vì tôi có những người bạn tốt ở đây.

  • Ich lebe gern hier, denn die Stadt ist sehr ruhig und gemütlich.

Nghĩa

Tôi thích sống ở đây vì thành phố rất yên tĩnh và ấm cúng.

  • Ich finde die Stadt langweilig. Deshalb will ich nicht mehr hier leben.

Nghĩa

Tôi thấy thành phố này rất nhàm chán. Đó là lý do tại sao tôi không muốn sống ở đây nữa.

  1. Um Informationen zum Thema Wohnort und Stadt bitten | Hỏi thông tin về chủ đề nơi cư trú và thành phố

Wo ich wohne und wo ich gewohnt habe. | Nơi tôi đang sống và đã sống.

  • Wo wohnst/lebst du?

Nghĩa

Bạn cư trú/sống ở đâu?

  • Wo wohnt/lebt ihr?

Nghĩa

Các bạn cư trú/sống ở đâu?

  • Wo wohnen/leben Sie?

Nghĩa

Ngài cư trú / sống ở đâu?

  • Wohnst du/Wohnt ihr/Wohnen Sie in einem Dorf oder in einer Stadt?

Nghĩa

Bạn/các bạn/các Ngài sống ở làng hay ở thành phố?

  • Wohnst du/Wohnt ihr/Wohnen Sie im Stadtzentrum oder am Stadtrand?

Nghĩa

Bạn sống / các bạn sống / Ngài sống ở trung tâm thành phố hay ở vùng ngoại ô?

  • Wo liegt das Dorf/die Stadt?

Nghĩa

Ngôi làng / thành phố đó nằm ở đâu?

  • Wie viele Einwohner hat die Stadt/das Dorf?

Nghĩa

Thành phố / ngôi làng đó có bao nhiêu dân?

  • Seit wann wohnst du in Frankfurt?

Nghĩa

Bạn đã sống ở Frankfurt từ khi nào?

Seit wann wohnt ihr hier?

Nghĩa

Các bạn sống ở đây từ bao lâu rồi?

  • Seit wann wohnen Sie dort?

Nghĩa

Ngài sống ở đó từ bao giờ?

  • Wie lange lebst du schon im Ausland?

Nghĩa

Bạn đã sống ở nước ngoài bao lâu rồi?

  • Wie lange lebt ihr schon in Deutschland?

Nghĩa

Các bạn đã sống ở Đức bao lâu rồi?

  • Wie lange leben Sie schon in Dortmund?

Nghĩa

Ngài đã sống ở Dortmund bao lâu rồi?

  • Lebst du schon immer in Österreich?

Nghĩa

Bạn chỉ sống ở Áo thôi à?

  • Lebt ihr schon immer in Bamberg?

Nghĩa

Các bạn chỉ sống ở Bamberg thôi à?

  • Leben Sie schon immer hier?

Nghĩa

Ngài chỉ sống ở đây thôi phải không?

  • Wo hast du vorher gewohnt?

Nghĩa

Trước đây bạn sống ở đâu?

  • Wo habt ihr früher gewohnt?

Nghĩa

Trước đây các bạn sống ở đâu?

  • Wo haben Sie vorher gewohnt?

Nghĩa

Trước đây Ngài sống ở đâu?

  • Wie lange hast du dort gelebt?

Nghĩa

Bạn đã sống ở đó bao lâu rồi?

  • Wie lange habt ihr dort gelebt?

Nghĩa

Các bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?

  • Wie lange haben Sie dort gelebt?

Nghĩa

Ngài đã sống ở đây bao lâu rồi?

  • Mit wem wohnst/lebst du zusammen?

Nghĩa

Bạn đang sống với ai?

  • Mit wem wohnt/lebt ihr zusammen?

Nghĩa

Các bạn đang sống với ai?

  • Mit wem wohnen/leben Sie zusammen?

Nghĩa

Ngài đang cư trú / sống với ai?

  • Lebst du noch bei deinen Eltern?

Nghĩa

Bạn vẫn đang sống với bố mẹ chứ?

  • Lebt ihr noch bei euren Eltern?

Nghĩa

Các bạn vẫn đang sống với bố mẹ chứ?

  • Leben Sie noch bei Ihren Eltern?

Nghĩa

Ngài vẫn đang sống với bố mẹ mình chứ?

  • Lebst du gern in Bonn?

Nghĩa

Bạn có thích sống ở Bonn không?

  • Lebt ihr gern in der Stadt?

Nghĩa

Các bạn có thích sống ở thành phố không?

  • Leben Sie gern auf dem Land?

Nghĩa

Các Ngài có thích sống ở nông thôn không?

  • Wohnst du/Wohnt ihr lieber in der Stadt oder auf dem Land?

Nghĩa

Bạn / các bạn thích sống ở phố hay ở quê?

  • Wie findest du/findet ihr/finden Sie die Stadt/das Dorf/den Stadtteil?

Nghĩa

Bạn/các bạn/Ngài thấy thành phố/ngôi làng/khu phố này thế nào?

  • Gefällt dir/euch/Ihnen Hannover?

Nghĩa

Bạn có thích Hanover?

  • Warum/Wieso gefällt dir/euch/Ihnen Innsbruck (nicht)?

Nghĩa

Tại sao bạn/các bạn/Ngài (không) thích Innsbruck?

  • Was/Welche ist deine/eure/Ihre Lieblingsstadt?

Nghĩa

Thành phố yêu thích của bạn là gì?

  • Wo möchtest/willst du (gern) leben?

Nghĩa

Bạn muốn / thích sống ở đâu?

  • Wo möchtet/wollt ihr (gern) leben?

Nghĩa

Các bạn muốn / thích sống ở đâu?

  • Wo möchten/wollen Sie (gern) leben?

Nghĩa

Ngài muốn / thích sống ở đâu?

Was es an meinem Wohnort gibt. | Những thứ nơi cư trú của tôi có

  • Was gibt es in deiner/eurer/Ihrer/der Stadt?

Nghĩa

Có gì trong thành phố của bạn / của các bạn / của Ngài?

  • Was gibt es in deinem/eurem/Ihrem/dem Dorf?

Nghĩa

Có gì trong làng của bạn / của các bạn / của Ngài?

  • Was gibt es in deinem/eurem/Ihrem/dem Stadtteil?

Nghĩa

Có gì trong khu phố của bạn / của các bạn / của Ngài?

  • Was gibt es an deinem/eurem/Ihrem/dem Wohnort?

Nghĩa

Có gì ở nơi ở của bạn / của các bạn / của Ngài?

  • Was gibt es in der Nähe von deinem/eurem/Ihrem Haus?

Nghĩa

Có gì ở gần nhà của bạn / của các bạn / của Ngài?

  • Was gibt es in der Nähe von deiner/eurer/Ihrer Wohnung?

Nghĩa

Có gì gần nhà của bạn/của các bạn/của Ngài?

  • Was fehlt in…? Was gibt es nicht in…?

Nghĩa

Điều gì còn thiếu ở …? Cái gì không có ở …?

  • Gibt es in… einen Kindergarten/eine Grundschule/eine Schule/ein Gymnasium/

Nghĩa

Có … trường mẫu giáo / trường tiểu học / trường học / trường ngữ pháp /

  • eine Universität?

Nghĩa

trường đại học?

  • Ist … eine alte Stadt?

Nghĩa

Là … một thành phố cổ?

  • Wie alt ist die Stadt?

Nghĩa

Thành phố bao nhiêu tuổi

  • Ist die Stadt schön/modern/international/alt?

Nghĩa

Thành phố có đẹp / hiện đại / quốc tế / cũ không?

  • Gibt es eine schöne Altstadt?

Nghĩa

Phố cổ có đẹp không?

  • Gibt es in… eine Straßenbahn/eine U-Bahn/einen Flughafen?

Nghĩa

Có xe điện / tàu điện ngầm / sân bay ở … không?

Was man an meinem Wohnort machen kann. | Những điều người ta có thể làm tại nơi cư trú của tôi.

  • Was kann man in… machen?

Nghĩa

Người ta có thể làm gì ở …?

  • Was machst du gern in…?

Nghĩa

Bạn thích làm gì ở …?

  • Was macht ihr gern in…?

Nghĩa

Các bạn thích làm gì ở …?

  • Was machen Sie gern in…?

Nghĩa

Ngài thích làm gì ở …?

  • Was machst du am Wochenende in…?

Nghĩa

Bạn thường làm gì vào cuối tuần ở …?

  • Kann man in… gut einkaufen gehen?

Nghĩa

Đi mua sắm ở … có tốt không?

  • Kann man in… gut ausgehen/essen gehen?

Nghĩa

Có thể đi chơi / ăn uống ngon ở … không?

  1. Sich in einer Stadt orientieren | Định hướng trong thành phố

Nach dem Weg fragen | Hỏi đường

  • Entschuldigung, ich habe eine Frage:

Nghĩa

Xin lỗi, tôi có một câu hỏi:

  • Wie komme ich zum Bahnhof/zur U-Bahn-Station „Alter Markt“/zum Stadthaus?

Nghĩa

Làm cách nào để đến ga xe lửa / ga tàu điện ngầm „Alter Markt“ / tòa thị chính?

  • Wo ist der Bahnhof/eine Straßenbahnhaltestelle/das Krankenhaus?

Nghĩa

Ga xe lửa / trạm dừng xe điện / bệnh viện ở đâu ạ?

  • Entschuldigung, ich suche den Bahnhof/die U-Bahn-Station „Alter Markt“/das Rathaus.

Nghĩa

Xin lỗi, tôi đang tìm ga xe lửa / ga tàu điện ngầm „Alter Markt“ / tòa thị chính ạ.

  • Kannst du/Können Sie das bitte noch einmal erklären?

Nghĩa

Bạn có thể / Ngài có thể giải thích điều đó một lần nữa được không ạ?

  • Kannst du/Können Sie das bitte noch einmal wiederholen?

Nghĩa

Bạn có thể / Ngài có thể lặp nhắc lại được không ạ?

  • Danke schön.

Nghĩa

Cảm ơn rât nhiều.

  • Vielen Dank.

Nghĩa

Cảm ơn rất nhiều.

Nghĩa

Cảm ơn.

Den Weg erklären | Chỉ đường

  • Geh/Geht/Gehen Sie …

Nghĩa

Bạn/các bạn/Ngài hãy đi …

  • Fahr/Fahrt/Fahren Sie…

Nghĩa

Bạn/các bạn/Ngài hãy lái xe …

  • … (hier/ungefähr 500 Meter) geradeaus.

Nghĩa

… (từ đây / khoảng 500 mét) thẳng về phía trước.

  • … (in) Richtung Stadtzentrum.

Nghĩa

… về phía trung tâm thành phố.

  • … die erste/zweite/dritte/vierte Straße rechts/links.

Nghĩa

… ở bên phải / bên trái đường thứ nhất / thứ hai / thứ ba / thứ tư.

  • … an der nächsten/übernächsten/dritten Kreuzung rechts/links.

Nghĩa

… tại ngã tư tiếp theo / tiếp theo thứ hai / thứ ba ở bên phải / bên trái.

  • … an der nächsten/übernächsten/dritten/vierten Ampel rechts/links.

Nghĩa

… bên phải / trái đèn giao thông tiếp theo / thứ hai / thứ ba / thứ tư.

  • … (geradeaus) bis zum Bahnhof/bis zur Schule/bis zum Rathaus.

Nghĩa

… (thẳng về phía trước) đến ga xe lửa / đến trường học / đến tòa thị chính.

  • … nach hundert/zweihundert/dreihundert Metern rechts/links.

Nghĩa

… sau một trăm / hai trăm / ba trăm mét bên phải / trái.

  • Da sehen/finden Sie den Bahnhof/die Touristeninformation/das Museum.

Nghĩa

Ở đó Ngài sẽ thấy ga xe lửa / quầy thông tin du lịch / bảo tàng.

  • / Gern geschehen. / Nichts zu danken.

Nghĩa

(Trả lời khi ai đó nói „Vielen Dank“) Không có gì.

  • Oh, das tut mir leid. Das weiß ich (auch) nicht.

Nghĩa

Ôi, tôi xin lỗi nhé. Tôi cũng không biết ạ.

  • Tut mir leid, ich bin nicht von hier.

Nghĩa

Tôi xin lỗi, tôi không ở đây ạ.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

btn-dangkyhocthu